Characters remaining: 500/500
Translation

hoài cổ

Academic
Friendly

Từ "hoài cổ" trong tiếng Việt có nghĩaluyến tiếc, tưởng nhớ những điều thuộc về quá khứ, thời xưa . Khi một người tâm trạng "hoài cổ", họ thường nhớ về những kỷ niệm đẹp, những giá trị văn hóa, hay những phong cách sống đã qua họ cảm thấy quý trọng.

Cách sử dụng từ "hoài cổ":
  1. Trong văn học:

    • dụ: "Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ." (Bài thơ này gợi nhớ đến những điều xưa .)
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • dụ: "Tôi rất thích nghe nhạc hoài cổ, khiến tôi nhớ về thời thơ ấu." (Tôi thích những bản nhạc , chúng gợi nhớ lại thời còn nhỏ.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Hoài cổ có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, không chỉ trong nghệ thuật còn trong giao tiếp hàng ngày. Khi nói về một phong cách, trang phục hay đồ vật xưa , ta cũng có thể sử dụng từ này.
    • dụ: "Căn nhà này kiến trúc hoài cổ rất đẹp." (Căn nhà này kiểu dáng cổ điển rất đẹp.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Luyến tiếc" - Cảm giác tiếc nuối về những điều đã qua.
    • "Tưởng nhớ" - Nghĩ về những điều đã xảy ra trong quá khứ.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cổ điển" - Mang tính chất của thời xưa, thường được dùng để chỉ những giá trị văn hóa hay nghệ thuật.
Chú ý:
  • "Hoài cổ" thường mang tính tích cực, thể hiện sự trân trọng yêu quý những giá trị xưa. Tuy nhiên, nếu lạm dụng có thể dẫn đến tình trạng không thích ứng với hiện tại.
  1. đgt. Luyến tiếc, tưởng nhớ cái thuộc về thời xưa : Bài thơ phảng phất tâm trạng hoài cổ.

Comments and discussion on the word "hoài cổ"